Search

Công khai chất lượng theo thông tư 09

     UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG                                                               Biểu mẫu 01

TRƯỜNG MẦM NON XƯƠNG HUÂN 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non

Năm học 2022 - 2023

 

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mu giáo

I

 Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được 

 90 %

 92%

II

Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện

Chương trình giáo dục mầm non  của Bộ Giáo dục và đào tạo 

Chương trình giáo dục mầm non  của Bộ Giáo dục và đào tạo 

III

Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển

 - PTTC: 92%
- PTNT: 92%
- PTNN: 92%
- PTTC, KNXH và TM: 90% 

- PTTC: 95%
- PTNT: 92%
- PTNN: 93%
- PTTC, KNXH 92%
- PTTM: 92%

IV

Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non

- HĐ giao lưu cảm xúc.
- HĐ với đồ vật
- HĐ chơi.
- HĐ chơi- tập có chủ đích.
- HĐ ăn, ngủ, VS cá nhân 

- HĐ chơi
- HĐ học
- HĐ lao động
- HĐ ăn, ngủ, VS cá nhân

 

 

                                                                       

                                                                                   Xương Huân, ngày         tháng       năm 2023

                                                                                      HIỆU TRƯỞNG

 

                             Nguyễn Thị Thu Cúc

 

 

 

 

 

     UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG                                                             Biểu mẫu 02

    TRƯỜNG MN XƯƠNG HUÂN

 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2022 - 2023 

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

Nhà trẻ

Mu giáo

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng tuổi

25-36 tháng tuổi

3-4 tuổi

4-5 tuổi

5-6 tuổi

I

Tổng số trẻ em

100

 

 

15

24

33

28

1

 Số trẻ em nhóm ghép

 

 

 

 

 

 

 

2

 Số trẻ em học 1 buổi/ngày

 

 

 

 

 

 

 

3

 Số trẻ em học 2 buổi/ngày

100

 

 

15

24

33

28

4

 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

 

 

 

 

 

 

 

II

 Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú

100

 

 

15

24

33

28

III

 Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe

100

 

 

15

24

33

28

IV

 Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

100

 

 

15

24

33

28

V

 Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

   Số trẻ cân nặng bình thường

90

 

 

15

24

29

22

2

Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

 

 

 

 

 

 

 

3

  Số trẻ có chiều cao bình thường

99

 

 

15

23

33

28

4

  Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi

1

 

 

 

1

 

 

5

  Số trẻ thừa cân béo phì.

7

 

 

 

 

2

5

VI

 Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

1

 Chương trình giáo dục nhà trẻ

15

 

 

15

 

 

 

2

 Chương trình giáo dục mẫu giáo

85

 

 

 

24

33

28

                                                                                   

                                                                                Xương Huân, ngày         tháng        năm 2023

                                                                                      HIỆU TRƯỞNG                                                              

                                Nguyễn Thị Thu Cúc

 

     UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG                                           Biểu mẫu 03

TRƯỜNG MẦM NON XƯƠNG HUÂN 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở Giáo dục Mầm non

Năm học 2022 - 2023 

Số

TT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

4

Số m2/trẻ em

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

4

1,4m2/ trẻ

2

Phòng học bán kiên cố

 

 

3

Phòng học tạm

 

 

4

Phòng học nhờ

 

 

III

Số điểm trường

1

 

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

246,2

2,46m2/ trẻ

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

60

0,6 m2/ trẻ

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung

126/4 phòng

1,26m2/ trẻ

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

/

 

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

15/3

 0,15m2/trẻ

4

Diện tích hiên chơi (m2)

18

0,18m2/ trẻ

5

Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2)

37

0,37m2/ trẻ

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (đơn vị tính:bộ)

45

0,45 bộ/trẻ

VIII

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số…)

 

2 bộ vi tính, 1 máy ảnh

 

IX

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục

 

Số thiết bị/nhóm(lớp)

1

Ti vi

3

3/3 lớp

2

Nhạc cụ (đàn ocgan,ghita,trống)

2 đàn organ

1 lớp MG 4-5 tuổi ;

 1 lớp MG 5-6 tuổi

3

Máy photo

 

 

4

Catsset

 

 

5

Đầu video/đầu đĩa

3

3/3 lớp

6

Thiết bị khác

 

 

7

Đồ chơi ngoài trời

12

 

8

Bàn ghế đúng quy cách

74 bàn, 150 ghế

0,7 bàn/trẻ; 1,4 ghế/trẻ

9

Thiết bị khác

1 máy in

lớp MG 5-6 tuổi

 

 

Số lượng (m2)

X

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/nữ

Chung

Nam/nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

2

3

x

0,14m2/ trẻ

 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

               

 

(Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDDT ngày 07/04/2008 của bộ GDDT về ban hành Điều lệ trường Mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)  

 

 

Không

XI

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh 

x

 

XII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) 

x

 

 

 XIII

 Kết nối Internet (ADSL) 

 x

 

XIV

Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục 

 x

 

XV

 Tường rào xây 

 x

 

 

                                                                   Xương Huân, ngày         tháng       năm 2023

                                                                                      HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

                                                                   Nguyễn Thị Thu Cúc

 

 

 

 

 

 

 

      UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG                                                   Biểu mẫu 04

TRƯỜNG MẦM NON XƯƠNG HUÂN

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2022 - 2023

 

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Tốt

Khá

Trung bình

Kém

 

Tổng số     giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

 17

 

 

 10

 3

 

4

 

 8

1

9

 

 

I

 Giáo viên

8

 

 

 7

1

 

 

 6

1

7

 

 

1

 Nhà trẻ

 2

 

 

2

 

 

 

 

 2

 

 

2

 

 

2

 Mẫu giáo

 6

 

 

5

1

 

 

 

 5

1

5

 

 

II

 Cán bộ    quản lý

 2

 

 

 2

 

 

 

 

 2

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 1

 

 

 1

 

 

 

 

 

 1

 

 

 

2

Phó hiệu     trưởng

 1

 

 

 1

 

 

 

 

 1

 

 

 

 

III

 Nhân viên

7

 

 

2

 

4

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên     văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 Nhân viên kế toán

 1

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên

 y tế

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên khác

5

 

 

 

1

 

4

 

 

 

 

 

 

 

                  

                                                                   Xương Huân, ngày         tháng        năm 2023

                                                                                      HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

                                                                   Nguyễn Thị Thu Cúc

 

 

Giới thiệu