I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
|
1. Phát triển vận động
|
MT 1. Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh
|
* Một số động tác của bài tập phát triển các nhóm cơ và hô hấp:
- Hô hấp: Thổi nơ, thổi bóng, ngửi hoa ; Máy bay ù ù, còi tàu tu tu , Gà gáy, vịt kêu...
- Tay: Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên; co và duỗi tay; Vỗ 2 tay vào nhau (ra trước, phía sau, trên đầu); Đánh xoay tròn hai vai
- Lưng, bụng, lườn: Cúi về phía trước. Quay sang trái, sang phải. Nghiêng người sang trái, sang phải.
- Chân: Ngồi xổm, đứng lên; Đứng lần lượt từng chân co cao đầu gối; Nhún chân khụyu gối.
- Bật: Tại chỗ, tiến về trước, bật tách khép chân, bật luân phiên chân trước chân sau .
|
MT 2. Trẻ có khả năng giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: Bước đi liên tục trên ghế thể dục hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn và đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m.
|
* Các bài tập phát triển vận động đi
- Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối, đi lùi
- Đi trên ghế thể dục,
- Đi trên ghế băng đầu đội túi cát
- Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn
- Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m
|
MT 3. Trẻ có khả năng kiểm soát vận động đi/ chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn (4 - 5 vật chuẩn dích dắc)
|
* Các bài tập:
- Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
- Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc theo hướng 4-5 vật chuẩn
|
MT 4. Trẻ giữ được tốc độ chậm khi thực hiện chạy chậm.
|
Bài tập: Chạy chậm 60-80m
Chạy 15m trong khoảng 10 giây
|
MT 5. Trẻ có khả năng bật nhảy
|
* Các bài tập bật nhảy:
- Bật liên tục về phía trước
- Bật xa 35 cm-40 cm
- Bật – nhảy từ trên cao xuống (cao 30-35 cm)
- Bật tách chân, khép chân qua 5 ô
- Bật qua vật cản cao 10 – 15 cm
- Nhảy lò cò 3m
|
MT 6. Trẻ biết phối hợp tay – mắt trong vận động: Tung bắt bóng với người đối diện (cô/bạn): Bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 3m)
|
* Các bài tập tung và bắt bóng :
- Tung bóng lên cao và bắt
- Tung bắt bóng với người đối diện (Bắt được 3 lần – khoảng cách 3m)
|
MT 7. Trẻ biết phối hợp tay – mắt trong vận động biết tự đập bắt bóng được 4-5 lần liên tiếp
|
* Bài tập: Đập và bắt bóng tại chỗ. ( 4-5 lần liên tiếp )
|
MT 8. Trẻ biết phối hợp tay – mắt trong vận động ném xa, trúng đích đứng (xa 1,5 m X cao 1,2 m)
|
* Các bài tập ném :
- Ném xa bằng một tay.
- Ném xa bằng hai tay
- Ném trúng đích đứng ( xa 1,5m cao 1,2m ) bằng một tay
- Ném trúng đích nằm ngang (xa 2m) bằng một tay
|
MT 9. Trẻ biết phối hợp chân, tay bò bằng bàn tay, bàn chân.
|
* Bài tập: Bò bằng bàn tay, bàn chân 3- 4m
|
MT 10. Trẻ biết phối hợp chân, tay bò chui qua cổng, ống
|
* Bài tập: Bò chui qua cổng, ống dài 1,2m x 0.6m
|
MT 11. Trẻ biết bò dích dắc không chạm chướng ngại vật
|
* Bài tập: Bò dích dắc qua 5 điểm , cách nhau 2m
|
MT 12. Trẻ biết phối hợp chân tay để trèo qua ghế băng thể dục.
|
* Bài tập: Trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm
|
MT 13. Trẻ biết trèo lên, xuống 5 gióng thang
|
* Bài tập: Trèo lên, xuống 5 gióng thang
|
MT 14. Trẻ thực hiện vân động chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân
|
* Bài tập: Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân
|
MT 15. Trẻ biết thực hiện các vận động của cổ tay và ngón tay
|
- Các bài tập: Cuộn, xoay tròn cổ tay
- Các bài tập: Gập mở các ngón tay.
|
MT 16. Trẻ biết phối hợp cử động ngón tay, bàn tay, tay- mắt trong một số hoạt động
|
* Các bài tập: Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê vét, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối...
|
MT 17. Trẻ biết phói hợp các cử động tay mắt để lắp ráp, gấp giấy
|
* Các bài tập : Xây dựng, lắp ráp với 10 – 12 khối
- Các kiểu: Gấp giấy, lắp ghép tạo ra sản phẩm của trẻ.
|
MT 18. Trẻ biết sử dụng khéo léo đôi bàn tay tô, vẽ.
|
* Các bài tập: Tô, vẽ hình người, nhà, cây, quả, con, đồ dùng, phương tiện giao thông, cảnh vật, sự kiện..
|
MT 19. Trẻ biết phối hợp cử động ngón tay, bàn tay, tay- mắt trong một số hoạt động
|
* Các bài tập : Vẽ, xé, cắt đường thẳng, Cắt thành thạo theo đường thẳng
|
MT 20. Trẻ biết phối hợp cử động ngón tay, bàn tay, tay- mắt dể cài, cởi cúc, xâu, buộc dây giày, tết sợi đôi
|
* Các bài tập : Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây giày. Tết sợi đôi
|
2. Dinh dưỡng và sức khỏe
|
MT 21. Trẻ nhận biết một số thực phẩm cùng nhóm.
|
* Một số nhóm thực phẩm
- Thịt, cá, tôm cua … có nhiều chất đạm; can xi
- Rau quả chín có nhiều vitamin..
- Một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm (trên tháp dinh dưỡng).
|
MT 22. Trẻ nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn.
|
- Rau có thể luộc, nấu canh, xào, ăn sống; gạo có thể nấu cơm, nấu cháo, làm bột..; trứng chiên, kho, luộc, làm bánh…; cá kho, canh rau, thịt nướng. Chế biến một số món ăn đơn giản: nấu đông sương , phết bánh mì bơ đường, nước ép trái cây, rau câu dừa , trái cây trộn…..
|
MT 23. Trẻ biết ăn để cao lớn, khỏe mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng.
|
- Tên các món ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất (QĐPT)
- Một số việc: Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác (QĐPT)
- Sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (Ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì...
|
MT 24. Trẻ thực hiện một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt.
|
* Một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt:
- Cầm bát thìa, xúc cơm ăn gọn gàng không làm rơi vãi, đổ thức ăn
- Rửa tay bằng xà phòng; đánh răng, lau mặt
- Thay quần áo khi ướt, bẩn (QĐPT)
- Vệ sinh răng miệng, ích lợi của việc giữ vệ sinh thân thể và môi trường (QĐPT)
|
MT 25. Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống
|
* Một số hành vi tốt trong ăn uống:
- Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn, nhai kỹ, không nói chuyện trong khi ăn…
- Không uống nước lã
|
MT 26. Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe.
|
* Một số hành vi và thói quen tốt:
- Đội mũ khi ra nắng, mặc ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giày khi đi học…(QĐPT)
- Một số biểu hiện khi ốm: Ho, nóng sốt, mệt mỏi...
- Chọn trang phục phù hợp và biết lợi ích của việc mặc trang phục phù hợp theo thời tiết (QĐPT)
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định (QĐPT)
- Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt
- Bỏ rác đúng nơi quy định
|
MT 27. Trẻ nhận biết và tránh vật dụng nguy hiểm và những nơi không an toàn
|
* Một số vật dụng nguy hiểm và những nơi không an toàn :
- Bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng… là những vật dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần. Không nghịch các vật sắc nhọn. (QĐBV)
- Ao, hồ, mương nước, suối, bể chứa nước ... là những nơi nguy hiểm, không được chơi gần. (QĐBV)
|
MT 28. Trẻ nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở
|
* Một số hành động nguy hiểm
- Không cười đùa khi ăn uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt
- Không ăn thức ăn có mùi ôi thiu, không ăn lá, quả lạ, không uống rượu bia, cà phê ... (QĐBV)
- Không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn (QĐBV)
- Không được ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo (QĐBV)
|
MT 29. Trẻ nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ
|
* Một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ
- Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc, nói được tên, địa chỉ, số điện thoại của người thân. (QĐBV)
- Biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: Cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy máu...(QĐBV)
|
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
|
1. Khám phá khoa học
|
MT 30. Trẻ biết đặc điểm, công dụng, phân loại đồ dùng đồ chơi theo 1 hay 2 dấu hiệu
|
- Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
- Mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc
- So sánh sự giống và khác nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi (QĐPT)
- Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 1-2 dấu hiệu
|
MT 31. Trẻ nhận biết một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người .
|
- Nắng, mưa, bão, lũ lụt, sấm chớp, gió, hạn hán, động đất … ích lợi và tác hại của nó đối với con người (QĐBV)
|
MT 32. Trẻ nhận ra ngày và đêm; biết không khí, các nguồn sáng và ảnh hưởng của nó.
|
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm (quang cảnh)
- Không khí, các nguồn sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây cối. (QĐBV, QĐPT)
|
MT 33. Trẻ nhận biết các nguồn nước và ích lợi của chúng; Nguyên nhân ô nhiễm nguồn nước .
|
- Các nguồn nước trong môi trường
- Ích lợi của nước đối với con người, cây cối, động vật (QĐPT)
- Một số đặc điểm, tính chất của nước
- Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước (QĐPT)
|
MT 34. Trẻ biết đặc điểm nổi bật và ích lợi của các loại cây, hoa, quả; ích lợi và tác hại đối với con người .
|
- Đặc điểm cấu tạo bên ngoài của cây, hoa, quả gần gũi và lợi ích của chúng đối với con người.(QĐPT)
- Quan sát phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa cây môi trường sống
- Cách trồng, chăm sóc, bảo vệ cây, hoa, quả (QĐTG)
- Cách so sánh sự giống và khác nhau của 2 loại cây, hoa, quả...
- Phân loại cây, hoa, quả theo 1-2 dấu hiệu (QĐPT)
|
MT 35. Trẻ nhận ra đặc điểm, tính chất cơ bản của nước, đất, đá, cát, sỏi.
|
- Một số đặc điểm, tính chất của nước, đất, đá, cát, sỏi sự cần thiết của nó đối với cuộc sống con người; con vật; cây (QĐPT, QĐTG)
|
MT 36. Trẻ biết quan tâm đến các bộ phận của cơ thể con người
|
- Tên gọi, chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể (QĐS)
|
MT 37. Trẻ biết đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 1-2 dấu hiệu
|
- Đặc điểm, công dụng của một số PTGT.
- So sánh sự giống và khác nhau của 2-3 PTGT
- Phân loại theo 1- 2 dấu hiệu (QĐPT)
|
MT 38. Trẻ biết đặc điểm bên ngoài của một số con vật gần gũi; ích lợi và tác hại đối với con người .
|
- Đặc điểm, cấu tạo bên ngoài của con vật gần gũi và lợi ích của chúng đối với con người.(QĐPT)
- So sánh sự giống và khác nhau của 2 - 3 con vật.
- Phân loại con vật theo 1-2 dấu hiệu
- Quan sát phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống (QĐPT)
- Quá trình sinh trưởng của con vật
- Cách chăm sóc, bảo vệ con vật (QĐTG)
|
2. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
|
2.1. Nhận biết số đếm, số lượng
|
MT 39. Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng
|
* Các bài tập:
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng
- Nhận biết số lượng, chữ số và số thứ tự từ 1 đến 5. (QĐPT)
|
MT 40. Trẻ nhận biết ý nghĩa của các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
|
- Số nhà, số điện thoại, biển số xe.
- Số điện thoại khẩn cấp: cấp cứu 115; cháy 114; an ninh trật tự 113...(QĐBV)
|
MT 41. Trẻ so sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10
|
* Các bài tập:
- So sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
|
MT 42. Trẻ biết gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5
|
* Các bài tập:
- Gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả.
|
MT 43. Trẻ tách một nhóm đối tượng thành nhiều nhóm nhỏ
|
* Các bài tập:
- Tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn.
|
2.2. Sắp xếp theo quy tắc
|
MT 44. Trẻ biết xếp tương ứng 1-1
|
* Bài tập:
- Xếp tương ứng 1-1.
|
MT 45. Trẻ biết ghép đôi
|
* Bài tập:
- Ghép đôi 2 đối tượng giống nhau
|
MT 46. Trẻ nhận ra quy tắc sắp xếp ít nhất 3 đối tượng và sao chép lại
|
* Bài tập:
- So sánh phát hịên quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc của 3 đối tượng
|
2.3. So sánh hai đối tượng
|
MT 47. Trẻ biết sử dụng dụng cụ để đo dung tích bằng một đơn vị đo, nói kết quả và so sánh
|
* Các bài tập
- Đo dung tích bằng một đơn vị đo
|
MT 48. Trẻ biết sử dụng dụng cụ để đo độ dài của hai đối tượng, đo dung tích bằng một đơn vị đo, nói kết quả và so sánh
|
* Các bài tập:
- Đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo
|
2.4. Nhận biết hình dạng
|
MT 49. Trẻ chỉ ra các điểm giống và khác nhau giữa hai hình hình học, sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản.
|
* Các bài tập
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình: hình vuông, hình tam giác; hình tròn, hình chữ nhật
- Chắp, ghép các hình hình học để tạo thành hình mới theo ý thích và theo yêu cầu
|
2.5. Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian
|
MT 50. Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với người khác
|
* Bài tập:
- Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác (Phía trước - Phía sau; trên - dưới; phải- trái)
|
MT 51. Mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian trong ngày
|
* Bài tập:
- Nhận biết các buổi sáng, trưa, chiều, tối
|
3. Khám phá xã hội
|
MT 52. Trẻ biết một số thông tin về bản thân
|
- Họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân (QĐS)
|
MT 53. Trẻ biết một số thông tin về gia đình.
|
- Họ, tên công việc của bố mẹ, những người thân trong gia đình (QĐS)
- Địa chỉ của gia đình (Số nhà,số điện thoại )
- Một số nhu cầu của gia đình
- Chơi đóng vai theo chủ đề (QĐTG)
|
MT 54. Trẻ biết về trường, lớp Mầm non và cộng đồng.
|
- Tên, địa chỉ của trường, lớp, cô giáo, các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp, trường. (QĐPT)
- Một số công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường
- Tên và một vài đặc điểm của các bạn trong lớp
- Các hoạt động của bé ở lớp trong ngày.
- Đặc điểm của ngày trung thu, các hoạt động, các loại bánh, các loại lồng đèn (QĐPT, QĐTG)
- Chơi đóng vai theo chủ đề
|
MT 55. Trẻ biết một số nghề trong xã hội.
|
- Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của một số nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương. (Nghề y, nghề xây dựng, nghề đánh bắt hải sản; nghề nông; …) (QĐPT)
- Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 22/12; ý nghĩa, trang phục, sinh hoạt, hoạt động, nhiệm vụ ...của các chú bộ đội, tình cảm của trẻ đối với chú bộ đội.
- Ngày Hiến chương nhà giáo 20/11, ý nghĩa, công việc...tình cảm của trẻ đối với cô giáo. (QĐTG)
|
MT 56. Trẻ biết tên một số lễ hội và danh lam thắng cảnh đất nước; sự kiện văn hóa
|
- Tên và đặc điểm nổi bật của di tích lịch sử, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội ; sự kiện văn hóa của quê hương, đất nước (Tết cổ truyền, Tết trung thu, Ngày hội 8-3, Tết dương lịch ; Giáng sinh, sinh nhật Bác Hồ, Festisval biển ; Giải phóng Nha Trang 2/4 ; Tháp bà Ponaga ; đền Trần, Hòn Chồng, Trăm trứng, Tháp Trầm Hương, Giăng bay, Đảo khỉ, Vinperlend,…) (QĐPT)
|
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
1. Nghe hiểu lời nói
|
MT 57. Trẻ thực hiện được 2 - 3 yêu cầu liên tiếp
|
* Bài tập:
- Hiểu và làm theo 2- 3 yêu cầu; VD: Lấy hình tròn màu đỏ dán vào bông hoa màu vàng ...
|
MT 58. Trẻ nghe, hiểu nghĩa từ khái quát
|
- Các từ rau, quả, củ, hoa, con vật, đồ gỗ, đồ nhựa, PTGT…
- Các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm
|
MT 59. Trẻ biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại
|
* Các bài tập:
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức.
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi
|
2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày
|
MT 60. Trẻ biết nói rõ để người nghe có thể hiểu được.
|
- Các tiếng có chứa các âm khó: Con chó, con trâu, con thỏ, con khỉ, Róc rách, sấm chớp, ..
|
MT 61. Trẻ biết sử dụng các từ chỉ sự vật, đặc điểm và hoạt động
|
- Cách mô tả sự vật, hiện tượng, tranh ảnh… (QĐPT)
- Một số cách trả lời và đặt các câu hỏi: “Ai?”; “cái gì?”; “ở đâu ?”; “khi nào ?”; “làm gì?”.
|
MT 62. Trẻ sử dụng các loại câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định.
|
- Cách bày tỏ tình cảm, nhu cầu của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, phủ định. (QĐTG)
|
MT 63. Trẻ biết kể lại sự việc theo trình tự.
|
- Một số sự việc có tình tiết từ ít đến nhiều
|
MT 64. Trẻ đọc thuộc một số bài thơ, ca dao, đồng dao.
|
- Một số bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè theo chủ đề (QĐPT, QĐTG)
|
MT 65. Trẻ kể lại truyện đã được nghe.
|
- Trẻ bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân vật trong truyện.
- Kể chuyện có mở đầu và kết thúc
- Kể lại chuyện đã được nghe
- Đóng kịch (QĐTG)
|
3. Làm quen với cách đọc, viết
|
MT 66. Trẻ biết chọn sách theo s thích.
|
- Cách chọn sách đọc theo ý thích
|
MT 67. Trẻ biết cầm sách đúng chiều, và giở từng trang để xem tranh ảnh, “ Đọc” sách theo tranh minh họa.
|
- Cầm sách đúng chiều; Đọc từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới;
- Đọc truyện qua các hình vẽ và mô tả được hành động của các nhân vật trong tranh.
|
MT 68. Trẻ nhận biết một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm, cấm hút thuốc.
|
- Một số biển báo: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm, cấm hút thuốc..
|
MT 69. Trẻ biết sử dụng ký hiệu để «viết»
|
- Nhận dạng một số chữ cái (a, â, b, c, o, ô, i, t, e, h, l, m, u, v, d…)
- Tập tô, tập đồ các nét chữ (nét ngang, nét sổ, nét xiên phải, nét xiên trái, nét móc xuôi, nét móc ngược, nét móc hai đầu, nét cong hở phải, nét cong hở trái, nét cong kín) (QĐTG, QĐPT)
- Sử dụng ký hiệu để « viết » tên ; làm vé tàu, thiệp chúc mừng …
|
MT 70. Trẻ biết chọn sách để xem.
|
- Biết chọn sách đọc theo ý thích
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau
- Phân biệt phần mở đầu và phần kết thúc của sách
- Giữ gìn sách: Lật từng trang không làm nhăn, gãy góc sách
|
MT 71. Trẻ biết giữ gìn sách.
|
- Cầm sách đúng chiều; Lấy và cất sách đúng quy định
|
MT 72. Trẻ nhận biết một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống : hố sâu, cấm trèo cây, cấm giẫm lên cỏ, cấm vứt rác.....
|
- Một số biển báo: biển báo giao thông; đường cho người đi bộ.....
|
MT 73. Trẻ biết sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép.
|
- Các từ biểu thị sự lễ phép: Xưng hô lễ phép người lớn
|
MT 74. Trẻ biết chọn sách để xem phù hợp với chủ điểm.
|
- Biết chọn sách đọc theo ý thích phù hợp với chủ điểm (QĐPT)
|
MT 75. Trẻ đọc sách theo tranh minh họa.
|
- « Đọc » truyện qua các hình vẽ và mô tả được hành động của các nhân vật trong tranh.
|
MT 76. Trẻ nhận biết một số kí hiệu giao thông.
|
- Một số biển báo: biển báo giao thông; đường cho người đi bộ.....
|
MT 77. Trẻ biết cách sử dụng bút viết ký hiệu.
|
- Tập tô, tập đồ các nét chữ.
- Sử dụng ký hiệu để « viết » tên ; làm vé tàu, thiệp chúc mừng …
|
MT 78. Trẻ biết ủng hộ tranh ảnh sách báo để làm tranh chủ điểm.
|
- Chọn sách đọc theo ý thích phù hợp chủ đề
|
MT 79. Trẻ biết làm album chủ điểm cùng cô.
|
- - Một số album chủ điểm
|
IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM –KỸ NĂNG XÃ HỘI
|
MT 80. Trẻ có ý thức về bản thân
|
- Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, tên mẹ. (QĐS)
- Sở thích và khả năng của bản thân (Điều bé thích, không thích, những việc gì bé có thể làm được) (QĐPT)
|
MT 81. Trẻ biết bảo vệ các bộ phận trên cơ thể.
|
- Biết cách bảo vệ đôi mắt, bảo vệ tai, mũi, làn da. (QĐBV)
|
MT 82. Trẻ thể hiện được sự tự tin, tự lực.
|
- Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích (QĐTG)
- Trình bày ý kiến, nhận xét của mình. (QĐPT)
- Cố gắng hoàn thành công việc được giao (trực nhật, dọn đồ chơi, sản phẩm)
|
MT 83. Trẻ nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh.
|
- Nhận biết cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên...qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh.
- Biểu lộ một số cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên
|
MT 84. Trẻ biết kính yêu Bác Hồ và quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội của quê hương đất nước.
|
- Nhận ra hình ảnh của Bác qua tranh ảnh; thể hiện tình cảm đối với Bác qua hát múa, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ.
- Thể hiện sự quan tâm đến các di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước : Khi đi tham quan, xem ti vi các lễ hội ; quang cảnh đường phố trong các ngày lễ hội…(QĐPT)
|
MT 85. Trẻ biết trao đổi thoả thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung.
|
- Hoạt động nhóm (QĐTG)
- Trao đổi thoả thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung. (QĐTG)
|
MT 86. Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp, ở gia đình
|
- Sắp xếp đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; Trật tự trong giờ ăn, xin phép cô giáo khi ra ngoài; phát biểu phải giơ tay không nói leo; nghe lời ông bà, bố mẹ, chào cô, chào ông bà, ba mẹ khi đến lớp và ra về, sử dụng đồ dùng đúng ký hiệu của mình, chơi xong cất đồ chơi gọn gàng...
|
MT 87. Trẻ thể hiện hành vi ứng xử có văn hóa.
|
- Nói lời xin lỗi, cảm ơn, chào hỏi lễ phép, cử chỉ lịch sự, lễ phép
- Yêu mến, quan tâm giúp đỡ đến bạn bè và người thân trong gia đình.
- Chú ý khi nghe cô nói, bạn nói, lắng nghe ý kiến của người khác.
|
MT 88. Trẻ biết chờ đến lượt, hợp tác
|
- Chờ đến lượt khi được nhắc nhở, không chen lấn, xô đẩy, tranh giành nhau, hợp tác với bạn trong khi chơi, học…
|
MT 89. Trẻ phân biệt hành vi « đúng, sai, tốt, xấu »
|
- Một số hành vi «đúng , sai, tốt, xấu »
- Nhận xét về hành vi đó
|
MT 90. Trẻ phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc.
|
- Phòng tránh bị lạc (QĐBV)
- Phòng tránh bị bắt cóc. (QĐBV)
|
MT 91. Trẻ tham gia giao thông an toàn
|
- Đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy
- Đi qua đường có người lớn dắt
- Tuân thủ tín hiệu đèn giao thông
|
MT 92. Ứng phó với các tình huống nguy hiểm.
|
- Ứng phó khi có hỏa hoạn
- Nhận biết những nơi nguy hiểm (ao hồ, sông suối...)
|
MT 93. Phòng tránh đuối nước
|
- Dạy trẻ kỹ năng phòng tránh đuối nước (QĐBV)
|
MT 94. Phòng tránh xâm hại.
|
- Dạy trẻ kỹ năng phòng tránh xâm hại.
- Học quy tắc 5 ngón tay
|
MT 95. Ứng phó khi bị mắc kẹt trong không gian kín
|
- Ứng phó khi mắc kẹt trong phòng kho
|
MT 96. Đề nghị sự giúp đỡ khi cần thiết
|
- Nhớ các số điện thoại
+ 113: Cảnh sát
+ 114: Cứu hỏa
+ 115: Cấp cứu
|
MT 97. Đi thang máy an toàn
|
- Biết cách đi thang máy sao cho an toàn
|
MT 98. Đi thang cuốn an toàn
|
- Biết cách đi thang cuốn sao cho an toàn
|
MT 99. Giúp đỡ, chia sẻ, đồng cảm với người khác.
|
- Biết giúp đỡ, chia sẻ, đồng cảm với mọi người xung quanh
|
MT 100. Trẻ có ý thức bảo vệ môi trường
|
- Bỏ rác đúng nơi quy định
- Không ngắt hoa, bẻ cành, bỏ rác xuống hồ ...
|
MT 101. Trẻ biết quan tâm đến môi trường
|
- Thích chăm cây, con vật quen thuộc (QĐTG)
- Nhổ cỏ, lau lá, tưới nước, nhặt lá khô, cho cá ăn
|
MT 102. Trẻ biết tiết kiệm điện, nước
|
- Mở nước nhỏ, không để nước tràn khi rửa tay, uống nước
- Nhắc người lớn tắt quạt, đèn khi ra khỏi phòng
|
MT 103. Ứng phó với sự thay đổi thời tiết
|
- Ứng phó với bão, lũ lụt
- Ứng phó khi gặp mưa
|
MT 104. Yêu thích, chăm sóc thiên nhiên và thái độ ứng xử thân thiện với môi trường.
|
- Yêu quý, bảo vệ, chăm sóc cây xanh
- Yêu quý, bảo vệ, chăm sóc các con vật
|
V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
|
1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật
|
MT 105. Trẻ biết vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và biết sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc khi nghe hát, nghe nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống
|
- Cách bộc lộ cảm xúc phù hợp như vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc khi nghe hát, nghe nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống (QĐPT)
- Ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi cảm để nói lên cảm xúc của mình về màu sắc, hình dáng... của các tác phẩm tạo hình
|
MT 106. Trẻ chú ý nghe, tỏ ra thích thú khi nghe các bài hát
|
- Nghe các loại nhạc khác nhau
- Thể hiện cảm xúc hưởng ứng tích cực như: Hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc. (QĐPT, QĐTG)
|
2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và tạo hình
|
MT 107. Trẻ biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời.
|
- Hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời, hát thuộc và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ...
|
MT 108. Trẻ vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc
|
- Lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc (QĐPT)
- Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa)
- Sử dụng dụng cụ xắc xô, thanh gõ chơi trò chơi âm nhạc (QĐTG)
|
MT 109. Trẻ biết phối hợp các nét vẽ tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục
|
- Sử dụng các kỹ năng vẽ nét: Thẳng, xiên, ngang, cong, tròn... tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục. (QĐTG)
|
MT 110. Trẻ xé, cắt theo đường thẳng, đường cong, gấp, xếp
|
- Sử dụng các kỹ năng: Xé, cắt, dán, xếp, gấp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, hình dáng, đường nét khác nhau. (QĐTG)
|
MT 111. Trẻ nặn một số sản phẩm đơn giản
|
- Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để tạo thành sản phẩm có nhiều chi tiết.
|
MT 112. Trẻ phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm
|
- Tự chọn các nguyên liệu tạo hình, phế liệu, phế phẩm tạo ra các PTGT, các con vật, hoa, quả, đồ dùng gia đình, trang phục, đồ vật theo ý thích (QĐTG, QĐPT)
- Tạo hình khuôn mặt bằng lá cây, đĩa nhựa, búp bê bằng hộp sữa
|
MT 113. Trẻ biết nhận xét sản phẩm tạo hình
|
- Nhận xét sản phẩm về màu sắc, hình dáng, đường nét, bố cục, …
|
3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật
|
MT 114. Trẻ biết lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc
|
- Sự thể hiện vận động các hình thức theo nhạc (QĐTG)
|
MT 115. Trẻ biết lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát
|
- Cách lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp của bài hát (QĐPT)
|
MT 116. Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm của mình.
|
- Cách đặt tên cho sản phẩm của mình (QĐPT)
|
MT 117. Trẻ nói được ý tưởng tạo hình của mình
|
- Cách diễn đạt ý tưởng tạo hình của mình (QĐPT)
|