KẾ HOẠCH NUÔI DƯỠNG CHĂM SÓC GIÁO DỤC NĂM HỌC
NĂM HỌC 2024- 2025
LỚP MẪU GIÁO 3 – 4 TUỔI
|
|
MỤC TIÊU
|
NỘI DUNG
|
GHI CHÚ
|
I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
|
|
1. Phát triển vận động
|
|
MT 1: Trẻ thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn.
|
* Các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp
- Hô hấp: hít vào, thở ra
- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên.
+ Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực.
- Lưng,Bụng, Lườn:
+ Cúi về phía trước
+ Quay sang trái, sang phải.
+ Nghiêng người sang trái, sang phải.
- Chân:
+ Bước lên phía trước, bước sang ngang; ngồi xổm; đứng lên; bật tại chỗ.
+ Co duỗi chân
- Bật:
+ Bật tại chỗ
+ Bật về phía trước
+ Bật xa 20-25 cm
|
|
MT 2: Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động
|
- Các bài tập đi và chạy
+ Đi kiễng gót
+ Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
+ Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc
+ Đi trong đường hẹp
|
|
MT 3: Trẻ kiểm soát được vận động
|
- Các bài tập bò, trườn, trèo
+ Bò, trườn theo đường thẳng, dích dắc.
+ Bò chui qua cổng
+ Trườn về phía trước
+ Bước lên xuống bậc cao (cao 30cm)
|
|
MT 4: Trẻ phối hợp tay - mắt trong vận động
|
- Các bài tập tung, ném, bắt
+ Lăn, đập, tung bắt bóng với cô
+ Ném xa bằng 1 tay
+ Ném trúng đích bằng 1 tay
+ Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc.
|
|
MT 5: Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp.
|
- Các bài tập bật - nhảy
+ Bật tại chỗ
+ Bật về phía trước
+ Bật xa 20 - 25 cm
|
|
MT 6: Trẻ thực hiện được các vận động:
- Xoay tròn cổ tay.
- Gập, đang ngón tay vào nhau.
|
- Các bài tập vận động đi - chạy, bò - trườn - trèo, tung – ném - bắt, bật - nhảy
|
|
MT 7 : Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong 1 số hoạt động.
|
- Các bài tập bàn tay, ngón tay, phối hợp tay, mắt.
+ Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay.
+ Đan, tết
+ Xếp chồng các hình khối khác nhau
+ Xé, dán giấy
+ Sử dụng kéo bút
+ Tô vẽ nguệch ngoạc
+ Cài, cởi cúc
|
|
2. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
|
|
MT 8: Trẻ nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh ( thịt, cá, trứng, sữa, rau...)
|
- Một số thực phẩm và món ăn quen thuộc ( thịt, cá, trứng, sữa, rau...) ( QĐS )
|
|
MT 9: Trẻ biết tên một số món ăn hàng ngày: trứng rán, cá kho, canh rau…
|
- Tên các món ăn trong các bữa ăn trong ngày
- Bé tập làm nội trợ ( QĐS, QĐPT )
|
|
MT 10: Trẻ biết ăn để chóng lớn, khỏe mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau
|
- Ích lợi của thức ăn đối với sự phát triển của cơ thể ( QĐS )
- Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau
|
|
MT 11: Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn
|
- Thao tác đánh răng, lau mặt đúng cách.
- Thao tác rửa tay bằng xà phòng đúng cách
- Tháo tất, cởi quần áo,…
- Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. ( QĐBV )
|
|
MT 12: Trẻ sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách.
|
- Sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách
|
|
MT 13: Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: uống nước đã đun sôi…
|
- Một số thói quen tốt trong ăn uống: uống nước đã đun sôi
|
|
MT 14: Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở:
|
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khoẻ con người. ( QĐS )
- Thói quen mặc trang phục theo thời tiết
- Một số biểu hiện khi ốm
|
|
MT 15: Trẻ nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm (bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng ... ) khi được nhắc nhở.
|
- Một số vật dụng nguy hiểm ( bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng…)
- Cách phòng tránh một số vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.
- Một số bài tập giúp trẻ phòng tránh các vật dụng nguy hiểm
- Thói quen gọi người giúp đỡ khi gặp một số vật dụng huy hiểm.- Một số nơi nguy hiểm ( hồ, ao, bể chứa nước,giếng, hố vôi…) ( QĐBV )
- Cách phòng tránh một số nơi nguy hiểm đến tính mạng.
- Một số bài tập giúp trẻ phòng tránh các nơi nguy hiểm
- Thói quen gọi người giúp đỡ khi gặp một số nơi huy hiểm.
|
|
MT 16: Trẻ biết tránh nơi nguy hiểm (hồ, ao, bể chứa nước, giếng, hố vôi …) khi được nhắc nhở.
|
.- Một số nơi nguy hiểm ( hồ, ao, bể chứa nước,giếng, hố vôi…)
- Cách phòng tránh một số nơi nguy hiểm đến tính mạng.
- Một số bài tập giúp trẻ phòng tránh các nơi nguy hiểm
- Thói quen gọi người giúp đỡ khi gặp một số nơi huy hiểm ( QĐS, QĐBV )
|
|
MT 17.Trẻ biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở:
- Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt....
- Không tự lấy thuốc uống.
- Không leo trèo bàn ghế, lan can.
- Không nghịch các vật sắc nhọn.
- Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp
|
.- Một số hành vi, hành động nguy hiểm đến tính mạng
- Cách phòng tránh một số hành vi, hành động nguy hiểm.
- Thói quen gọi người giúp đỡ khi gặp một số hành động nguy hiểm. ( QĐS, QDBV )
|
|
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
|
|
1. Khám phá khoa học
|
|
MT 18: Trẻ biết quan tâm, hứng thú với các sự vật, hiện tượng gần gũi, như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng; hay đặt câu hỏi về đối tượng.
|
- Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm.
- Một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày.
- Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật, cây
- Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày.
- Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi.
- Sự kỳ diệu của nước
- Cô giáo và bạn bè
- Đồ dùng đồ chơi của bé,
- Khám phá Cơ thể của bé, trang phục của bé. ( QĐBV )
- Chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể bé.
|
|
MT 19: Trẻ sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: nhìn, nghe, ngửi, sờ,.. để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng.
|
- Đồ dùng trong gia đình bé.- Bé biết gì về ô tô và xe máy;- Bé tìm hiểu mùa hè, cầu vồng và các màu sắc- Vật chìm- Sự tan chảy của đá.- Hoa đổi màu- Vì sao lại có mưa?- Đồ dùng đồ chơi của bé,- Đồ dùng trong gia đình bé.- Chiếc hộp bí mật- Tìm hiểu đặc điểm nổi bật , công dụng, cách sử dụng đồ dùng đồ chơi |
|
MT 20: Trẻ làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng. Ví dụ: Thả các vật vào nước để nhận biết vật chìm hay nổi.
|
* Tổ chức các HĐ thử nghiệm đơn giản:- Vật chìm- vật nổi.- Nước cần cho hoa.- Tan và không tan.- Sự kỳ diệu của màu sắc…- Hạt đỗ nảy mầm (trên đất, trên bông ẩm)
|
|
MT 21: Trẻ thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo như xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về đối tượng.
|
- Đồ chơi trong lớp – ngoài trời- Đồ chơi bạn trai, bạn gái- Đồ dùng trong các phòng.- Khi nào cầu vồng xuất hiện.- Mắt tinh tay khéo- Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi.+ Đọc sách truyện trong góc thư viện, phòng thư viện+ Trò chuyện với cô giáo, người lớn-L àm bộ sưu tập đồ dùng trong gia đình, đồ dùng trường mầm non, PTGT.... |
|
MT 22: Trẻ phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật.
|
- Phân loại các đối tượng theo dấu hiệu nổi bật.- Phân loại đồ chơi: Tên gọi, màu sắc.- Phân loại đồ dùng: Tên gọi, hình dạng, màu sắc.- Phân loại quả: màu sắc, vị.- Phân loại cây.- Phân loại con vật: Tên gọi, đặc điểm, tiếng kêu, nơi sống.- Phân loại đồ dùng: Tên gọi, hình dạng, màu sắc.- Phân loại hoa: hình dạng cánh, màu sắc. |
|
MT 23: Trẻ nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi
|
- Mối liên hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống của chúng.
- Mối liên hệ đơn giản giữa cây quen thuộc với môi trường sống của chúng.
|
|
MT 24: Trẻ mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo .
|
- Những dấu hiệu nổi bật của đối tượng ( QĐPT )
|
|
MT 25: Trẻ thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình…
|
- Các trò chơi, bài hát, điệu múa, bài tập tạo hình ( QĐTG )
|
|
2. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
|
MT 26: Trẻ quan tâm đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng
|
- Số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng
|
|
MT 27: Trẻ đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5.
|
- Đếm và nhận biết số lượng trong phạm vi 5:
|
|
MT 28: Trẻ so sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn
|
- So sánh2 đối tượng có số lượng bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn trong phạm vi 5.- Thêm 1 vào nhóm đối tượng để tạo thành số lượng mới trong phạm vi 5. |
|
MT 29: Trẻ biết gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5.
|
Gộp hai nhóm đối tượng và đếm.- Gộp 2 nhóm đối tượng (mỗi nhóm có số lượng ít hơn hoặc bằng 2) và đếm.- Gộp 2 nhóm đối tượng (mỗi nhóm có số lượng là 2) và đếm.- Gộp 2 nhóm đối tượng (một nhóm có 2 đối tượng, một nhóm có 3 đối tượng) và đếm.- Gộp 2 nhóm để tạo thành một nhóm mới. |
|
MT 30: Trẻ tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành hai nhóm.
|
- Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn.- Tách một nhóm có 2 đối tượng thành 2 nhóm và đếm.- Tách một nhóm có 3 đối tượng thành 2 nhóm và đếm.- Tách một nhóm có 4 đối tượng thành 2 nhóm và đếm.- Tách một nhóm có 5 đối tượng thành 2 nhóm và đếm. |
|
MT 31: Trẻ nhận ra qui tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) và sao chép lại.
|
Dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc đan xen 1 - 1- Xếp tương ứng 1 - 1, ghép đôi.- Xếp xen kẽ. |
|
MT 32. Trẻ so sánh hai đối tượng về kích thước và nói được các từ: to hơn/ nhỏ hơn; dài hơn/ ngắn hơn; cao hơn/ thấp hơn; bằng nhau.
|
- Dạy trẻ nhận biết sự khác biệt rõ nét về độ lớn giữa 2 đối tượng;- Dạy trẻ nhận biết sự khác biệt rõ nét về chiều cao giữa 2 đối tượng;- Dạy trẻ nhận biết sự khác biệt rõ nét về chiều dài của 2 đối tượng;- Dạy trẻ nhận biết sự khác biệt rõ nét về số lượng của 2 nhóm đồ vật;- Dạy trẻ nhận biết sự khác biệt rõ nét về chiều rộng của 2 đối tượng.- Ai nhảy xa hơn, Ai ném xa hơn,- Ai cao hơn, Đo chiều cao đôi bạn thân- Con vật/đồ vật... nào cao hơn/ dài hơn/ to hơn? |
|
MT 33: Trẻ nhận dạng và gọi tên các hình: tròn, vuông, tam giác, chữ nhật.
|
- Dạy trẻ nhận biết gọi tên hình vuông, hình tròn- Dạy trẻ nhận biết gọi tên hình tam giác – hình chữ nhật- Ôn nhận biết 4 hình: tròn, vuông, tam giác, chữ nhật.- Nhận biết, gọi tên các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế.- Sử dụng các hình hình học để chắp ghép. |
|
MT 34: Trẻ sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân.
|
- Nhận biết phía trên - phía dưới, phía trước - phía sau, tay phải - tay trái của bản thân.- Dạy trẻ nhận biết tay phải- tay trái, phía phải- phía trái, phía trên- phía dưới, phía trước- phía sau của bản thân trẻ. |
|
3. Khám phá xã hội
|
|
MT 35: Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện.
|
- Tên, tuổi, giới tính của bản thân, ngày sinh nhật. ( QĐPT, QĐBV)
|
|
MT 36: Trẻ nói được tên của bố mẹ và các thành viên trong gia đình
|
- Tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình.
- Quan hệ của bé với người thân trong gia đình.
|
|
MT 37. Trẻ nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình.
|
- Địa chỉ gia đình
|
|
MT 38: Trẻ nói được tên trường/ lớp, cô giáo, bạn, đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.
|
- Tên và địa chỉ của trường, lớp
- Tên và công việc của cô giáo và các cô bác ở trường.
- Tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp. các hoạt động của trẻ ở trường
|
|
|
MT 39: Trẻ kể tên và nói được sản phẩm của nghề, nông, nghề xây dựng... khi được hỏi, xem tranh.
|
- Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến ( QĐPT )
|
|
MT 40: Trẻ kể tên một số lễ hội; ngày khai giảng, tết Trung Thu qua trò chuyện, tranh ảnh
|
- Tên các lễ hội; ngày khai giảng, tết trung thu. ( QĐTG )
- Tranh ảnh về các lễ hội
|
|
MT 41: Trẻ kể tên một vài danh lam thắng cảnh ở địa phương
|
- Cờ Tổ quốc, tên của di tích lịch sử, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội của địa phương ( QĐPT )
|
|
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
|
MT 42: Trẻ thực hiện được yêu cầu đơn giản, ví dụ: “Cháu hãy lấy quả bóng, ném vào rổ”.
|
- Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản
|
|
MT 43: Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: quần áo, đồ chơi, hoa, quả…
|
- Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc.
|
|
MT 44: Trẻ lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại.
|
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng.
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao,tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi.
|
|
MT 45: Trẻ nói rõ các tiếng
|
- Phát âm các tiếng của tiếng Việt
|
|
MT 46: Trẻ sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm…
|
- Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ
|
|
MT 47: Trẻ sử dụng được các câu đơn, câu ghép
|
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằn các câu đơn, câu đơn mở rộng. ( QĐPT )
- Trả lời và đặt các câu hỏi: “Ai?”; “Cái gì?”; “Ở đâu?”; “Khi nào?”
- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
|
|
MT 48: Trẻ kể lại những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như: thăm ông bà, đi chơi, xem phim...
|
- Kể lại sự việc
- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
|
|
MT 49: Trẻ đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao...
|
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè
|
|
MT 50: Trẻ kể lại chuyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn.
|
- Kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe
|
|
MT 51: Trẻ bắt chước giọng nói của nhân vật trong truyện..
|
- Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên. ( QĐTG )
|
|
MT 52: Trẻ sử dụng các từ vâng ạ, dạ, thưa, … trong giao tiếp.
|
- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép.
|
|
MT 53: Trẻ nói đủ nghe, không nói lí nhí.
|
- Lời nói to vừa đủ nghe, rõ ràng
|
|
MT 54: Trẻ đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh.
|
- Tiếp xúc với chữ, sách truyện
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau
- Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt:
+ Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.
+ Hướng viết của các nét chữ, đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
- Cầm sách đúng chiều mở sách, xem sách và đọc truyện
- Giữ gìn sách
|
|
MT 55: Trẻ nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh.
|
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau
- Cầm sách đúng chiều mở sách, xem sách và đọc truyện
- Giữ gìn sách
|
|
MT 56: Trẻ thích vẽ, viết nguệch ngoạc.
|
- Các bài vẽ
- Làm quen với viết
|
|
IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI
|
|
MT 57: Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân.
|
- Tên, tuổi, giới tính.
|
|
MT 58: Trẻ nói được điều bé thích, không thích.
|
- Những điều bé thích và không thích ( QĐBV, QĐ PT)
|
|
MT 59: Trẻ mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi.
|
- Một số trò chơi, bài hát, vận động, vẽ, nặn, xếp hình. ( QĐTG )
|
|
MT 60: Trẻ cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi..).
|
- Các công việc trẻ được giao
|
|
MT 61: Trẻ nhận ra cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, giọng nói, qua tranh ảnh.
|
- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh.
|
|
MT 62: Trẻ biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận.
|
- Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vận đông. ( QĐBV )
|
|
MT 63: Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ.
|
- Tranh ảnh Bác Hồ
- Kính yêu Bác Hồ
|
|
MT 64 Trẻ thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ.
|
- Truyện, bài hát, bài thơ, tranh ảnh về Bác Hồ.
- Kính yêu Bác Hồ
|
|
MT 65: Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi xếp cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ.
|
- Một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ dùng và đồ chơi đúng chỗ)
- Chờ đến lượt
- Yêu mến bố mẹ, anh chị em ruột
- Chơi hòa thuận với bạn
- Nhận biết hành vi ”đúng”; ”sai”, ”tốt”, ”xấu”
|
|
MT 66: Trẻ biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở...
|
- Cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn)
|
|
MT 67: Trẻ chú ý nghe khi cô, bạn nói.
|
- Các hoạt động của trẻ
|
|
MT 68: Trẻ cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ.
|
- Các hoạt động của trẻ ( QĐTG)
|
|
MT69: Phòng tránh bị lạc
|
- Gọi điện cho người thân (Bố, Mẹ, cô giáo) khi bị lạc ( QĐBV, QĐS )
|
|
MT 70: Tham gia giao thông an toàn
|
- Đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy ( QĐBV, QĐS )
- Đi qua đường có người lớn dắt ( QĐBV )
-Tuân thủ tín hiệu đèn giao thông ( QĐBV, QĐS )
- Ngồi ngoan khi tham gia các loại PTGT ( QĐBV, QĐS )
|
|
MT 71: Ứng phó khi có đám cháy
|
- Một số cách tự bảo vệ bản thân khi có đám cháy: Quấn khăn ướt quanh người, cúi người thấp, đeo khẩu trang hay bịt mũi, chạy nhanh ra ngoài.. ( QĐBV, QĐS )
|
|
MT 72: Phòng tránh đuối nước
|
- Xem video tình huống bị đuối nước ( QĐBV, QĐS )
- Phân biệt Hành vi đúng sai khi ở gần nguồn nước ( QĐBV, QĐS )
|
|
MT 73: Phòng tránh xâm hại
|
- Học quy tắc đồ bơi ( QĐBV, QĐS )
- Học quy tắc 5 ngón tay ( QĐBV, QĐS )
|
|
MT 74: Ứng phó khi mắc trong không gian kín
|
- Ứng phó khi mắc kẹt trong phòng kho, Ô tô, thang máy ( QĐBV, QĐS )
|
|
MT 75: Đề nghị sự giúp đỡ khi cần thiết
|
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ
+113: Cảnh sát ( QĐBV, QĐS )
+114: Cứu hỏa ( QĐBV, QĐS )
+115: Cấp cứu ( QĐBV, QĐS )
- Lịch sự nhờ giúp đỡ ( QĐBV, QĐS )
- Phòng chống bị bắt cóc ( QĐBV, QĐS )
|
|
MT 76. Trẻ thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây.
|
- Chăm sóc cây xanh ( QĐPT)
|
|
MT 77. Trẻ bỏ rác đúng nơi quy định.
|
- Biết bỏ rác đúng nơi qui định ( QĐTG )
|
|
V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MĨ
|
|
MT 78: Trẻ vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng.
|
- Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. ( QĐTG )
|
|
MT 79: Trẻ chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe kể câu chuyện
|
- Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, nhạc dân ca)
- Hát đúng giai điệu, lời ca, bài hát ( QĐTG )
- Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc. ( QĐTG )
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp. ( QĐTG )
|
|
MT 80: Trẻ vui sướng, chỉ, sờ, ngắm, nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng..) của các tác phẩm tạo hình.
|
- Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm.
- Sử dụng một số kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản.
- Nhận xét sản phẩm tạo hình.
|
|
MT 81: Trẻ hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc.
|
- Hát đúng giai điệu, lời ca, bài hát
|
|
MT 82: Trẻ vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh họa)
|
- Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp.
|
|
MT 83: Trẻ sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý.
|
- Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm.
- Sử dụng một số kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản.
|
|
MT 84: Trẻ vẽ các nét thẳng, xiên, ngang tạo thành bức tranh đơn giản.
|
- Sử dụng một số kỹ năng vẽ tạo thành bức tranh đơn giản.
|
|
MT 85: Trẻ xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản.
|
- Sử dụng một số kỹ năng cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản.
|
|
MT 86: Trẻ lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối.
|
- Sử dụng một số kỹ năng nặn để tạo ra sản phẩm đơn giản.
|
|
MT 87: Trẻ xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản.
|
- Sử dụng một số kỹ năng xếp chồng, xếp cạnh để tạo ra sản phẩm có cấu trúc đơn giản.
|
|
MT 88: Trẻ nhận xét các sản phẩm tạo hình
|
- Nhận xét sản phẩm tạo hình.
|
|
MT 89: Trẻ vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc.
|
- Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
|
|
MT 90: Trẻ tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích
|
- Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm.
- Sử dụng một số kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản.
|
|
MT 91: Trẻ đặt tên cho các sản phẩm tạo hình
|
- Các sản phẩm tạo hình
|
|